Đúng là pó tay với cái Packet Tracer, cấu hình một thôi một hồi tự nhiên nó tắt ngóm, không hiện 1 cái massage, bao công cấu hình đi tong, ức chế...
Mô hình LabBảng cấu hình IP trên từng Interface:
R1 | Fa0/0 | 192.168.12.1 | 255.255.255.0 |
Fa0/1 | 192.168.13.1 | 255.255.255.0 | |
R2 | S0/0 | 192.168.24.1 | 255.255.255.0 |
Fa0/0 | 192.168.12.2 | 255.255.255.0 | |
R3 | S0/1 | 192.168.34.1 | 255.255.255.0 |
Fa0/0 | 192.168.13.2 | 255.255.255.0 | |
R4 | S0/0 | 192.168.24.2 | 255.255.255.0 |
S0/1 | 192.168.34.2 | 255.255.255.0 | |
Fa0/0 | 192.168.45.1 | 255.255.255.0 | |
R5 | S0/0 | 192.168.56.1 | 255.255.255.0 |
S0/1 | 192.168.57.1 | 255.255.255.0 | |
Fa0/0 | 192.168.45.2 | 255.255.255.0 | |
R6 | S0/0 | 192.168.56.2 | 255.255.255.0 |
S0/1 | 192.168.68.1 | 255.255.255.0 | |
R7 | S0/0 | 192.168.78.1 | 255.255.255.0 |
S0/1 | 192.168.56.2 | 255.255.255.0 | |
R8 | S0/0 | 192.168.78.2 | 255.255.255.0 |
S0/1 | 192.168.68.2 | 255.255.255.0 | |
Fa0/0 | 192.168.89.1 | 255.255.255.0 | |
R9 | S0/0 | 192.168.109.1 | 255.255.255.0 |
Fa0/0 | 192.168.89.2 | 255.255.255.0 | |
Fa0/1 | 192.168.119.1 | 255.255.255.0 | |
R10 | S0/0 | 192.168.109.2 | 255.255.255.0 |
Fa0/1 | 192.168.120.1 | 255.255.255.0 | |
R11 | Fa0/0 | 192.168.121.1 | 255.255.255.0 |
Fa0/1 | 192.168.119.2 | 255.255.255.0 | |
R12 | Fa0/0 | 192.168.121.2 | 255.255.255.0 |
Fa0/1 | 192.168.120.2 | 255.255.255.0 |
Yêu cầu:
Cấu hình IP trên các Interface trên từng Router như bảng trên.
Mỗi Router sẽ có 1 interface loopback giả lập mạng LAN với địa chỉ có dạng Y.Y.Y.0/24. Ví dụ Router 1 sẽ có LAN: 1.1.1.0/24
Cấu hình passwords routers: secret, line console, line VTY, password-encryption.
Cấu hình EIGRP trên mỗi Router: enable EIGRP, Network, Passive-interface, no auto-summary, Redistribute eigrp, Authentication.
Verify and Troubleshooting.
Download tài liệu chi tiết: Advanced EIGRP Lab
Mô hình Packet Tracer chưa cấu hình: Mô hình trắng.
0 comments:
Post a Comment
Comment if you have any question. Do not spam